Từ vựng và ngữ âm – Unit 1 tiếng Anh 6 mới – Cô Nguyễn Thị Mai Hương
Từ vựng và ngữ âm – Unit 1 tiếng Anh 6 mới – Cô Nguyễn Thị Mai Hương

Trong bài viết hôm nay, Kiến Guru xin gửi tới các em học sinh bài soạn môn học Tiếng Anh lớp 8 unit 1 Getting Started, nằm trong bộ sách thí điểm môn Tiếng Anh cấp THCS. Học tiếng anh Unit 1 – Activities Getting started gồm đáp án chi tiết, hướng dẫn dịch phần bài tập 1 – 4 và liệt kê một số từ vựng cơ bản trong bài giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập tiếng Anh Unit 1 Leisure Activities Getting started thât hiệu quả và chất lượng.

Nội dung dạy học tiếng anh lớp 8 unit 1

Để tìm hiểu và chuẩn bị cho bài học, dưới đây chúng ta hãy cùng tham khảo phần nội dung hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 1 như sau:

Lesson 1: Getting started: It’s right up my street – trang 6 Unit 1 Leisure Activities

1, Listen and read:

It’s right up my street!

Mai: Check out this book, Phuc. ‘‘My Mini Guide to Dog Training’’.

Phuc: Sounds great! Max`ll like it too. Last weekend we learnt some tricks. I love to watch him. It’s so much fun… Have you found your craft kit?

Mai: Yes, I`ve found this one. It’s got everything: beads, stickers, wool, buttons… I don`t know, it`ll take all my savings.

Phuc: But it’s right up your street! Nick, what’s that?

Nick: It’s A CD of Vietnamese folk songs. I`ll listen to it tonight.

Mai: And you`ll be able to improve your Vietnamese!

Nick: Ha ha, not sure about that. But I think I`ll enjoy listening to the melodies.

Phuc: Look at the language website I sent you. It`ll help you learn Vietnamese more easily.

Nick: Yes, I liked reading Doraemon comics while I was learning Japanese.

Phuc: Stop reading comics! I’ll bring you my favorite short story this Sunday when we play football.

Mai: Sorry but we have to hurry. Mum and dad are waiting. We need to buy some tools to build a new house for Max this weekend.

a. Circle the correct answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng)

1. Phuc, Mai, and Nick are in a library / bookstore / sports club. → bookstore

2. Phuc is looking for a book / dog / craft kit. → a book

3. Max is Phuc’s cat / goldfish / dog. → dog

4. Mai has found a book / CD / craft kit for herself. → craft kit

5. Nick’s CD is of folk music / pop music / rock music. → folk music

6. Nick is trying to learn Vietnamese / Japanese / English. → Vietnamese

b. Which leisure activities do you think Phuc , Mai, and Nick have? Tick (✓) the boxes . Then find the information from the conversation to explain your choice. (Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Đánh dấu (✓) chọn trong khung. Sau đó tìm thông tin từ bài đàm thoại để giải thích lựa chọn của em.)

Note: DIY = Do It Yourself (đồ tự làm, tự sửa) là những việc làm trong nhà mà bạn tự làm, tự sửa không cần nhờ tới các chuyên gia (các thợ), ví dụ: painting a room (sơn phòng), fixing the garden fence (sửa hàng rào vườn)

c. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)

1, What does Mai mean when she says ‘Check out this book’?

→ She means Phuc should examine this book.

2, What does Phuc mean when he says ‘It’s right up your street!’?

→ He means that it is the thing that Mai enjoys.

2. Find words/ phrases in the box to describe the photos. Then listen to check your answers (Tìm những từ/cụm từ trong khung để miêu tả những hình ảnh. Sau đó nghe để kiểm tra các câu trả lời của bạn)

Picture 1. playing computer games (chơi trò chơi trên máy vi tính)

Picture 2. playing beach games (chơi trò chơi ở bãi biển)

Picture 3. doing DIY (làm đồ chơi tự làm)

Picture 4. texting (nhắn tin)

Picture 5. visiting museums (thăm viện bảo tàng)

Picture 6. making crafts (làm đồ thủ công)

3. Complete the following sentences with the words in the box. In some cases, more than one answer can be relevant. (Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan):

  1. You do leisure activities in your free time and they make you feel _______________.
  2. You can do _______________ activities such as yoga, or _______________ ones such as mountain biking or skateboarding.
  3. Hobbies such as making crafts or collecting things are _______________.
  4. You can surf the Internet but some people say this is _______________.
  5. You can spend time with family and friends, or become a volunteer for the community. This will make you feel _______________.

KEY (ĐÁP ÁN)

1.satisfied

2. relaxing, exciting

3. fun

4.boring

5. good

4. GAME: CHANGING PARTNERS. Choose one leisure activity 2 or 3. In pairs, talk about it. Try to keep going for one minute each. When the time is up, find a new partner and talk about another activity. (Trò chơi: Thay đổi bạn. Chọn một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.)

You may:

  • describe the leisure activity
  • say if you have done this activity or not
  • share your feelings about the activity

Bạn có thể:

  • mô tả hoạt động thư giãn
  • nói nếu bạn đã thực hiện hoạt động này hoặc không
  • chia sẻ những cảm nghĩ của bạn về hoạt động

5. Write about your leisure activity:

Model Writing

Playing computer games is one of my leisure activities. It’s so exciting to play many kinds of games on the computer. I like Mario, Angry Bird,… they are very interesting. I feel so happy to play them.

Chủ đề và kiến thức cần nhớ

Sau phần tìm hiểu nội dung bài và làm một số bài tập cụ thể, ta hãy cùng củng cố lại bài qua một số từ vựng trong Unit 1 – Leisure Activities Getting started và tên các hoạt động giải trí được nêu trong bài học:

  • Vocabulary

– It’s right up my street!: hợp ý mình mà!

– train (n): huấn luyện

– check out (v): xem, kiểm tra

– guide (n): hướng dẫn

– trick (n): mẹo, trò lừa

– craft kit (n): bộ đồ thủ công

– bead (n): hạt

– sticker(n): giấy dán, hình dán

– improve (v): cải thiện

– melody (n) giai điệu

– text (v) nhắn tin

– tool (n): công cụ, dụng cụ

– do DIY (v): làm đồ chơi tự làm

– satisfied (adj): hài lòng

– saving (n): tiền tiết kiệm

  • Name leisure activities (kể tên các hoạt động giải trí):
  • Playing beach games
  • Playing computer games
  • Texting
  • Visiting museums
  • Doing DIY
  • Making crafts
  • Collecting stamps
  • Surf the Internet
  • Mountain biking
  • Skateboarding
  • Yoga

Hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 1

Để học tập tốt tiếng anh lớp 8, các em học sinh đã dần bắt đầu làm quen thêm với những nội dung ngữ pháp, từ vựng mới mẻ và nâng cao hơn so với tiếng anh lớp 6, lớp 7. Đồng thời, với lượng kiến thức tiếng anh 8, các em học sinh cần nắm vững nội dung tiếng Anh của các năm học trước. Có thể thấy, tiếng Anh lớp 8 là nền tảng quan trọng trong chương trình THCS, để các em học chương trình lớp 9, và tiếng Anh Trung học phổ thông. Vì vậy các em phải tự tìm và xây dựng một kế hoạch học tập thật hiệu quả cho bản thân.

Dù với lượng kiến thức nhiều, việc học và ôn tập từ vựng theo chủ đề và số lượng từ tiếng Anh lớp 8 cần học là rất lớn. Chính vì thế, phương pháp học tập tốt nhất là:

  • Nên chia nhỏ và học theo các chủ đề giống như sách giáo khoa. Cách học này giúp bạn mở rộng và nâng cao vốn từ ở đa dạng lĩnh vực.

Hơn nữa, cách này không chỉ hiệu quả với chương trình tiếng Anh lớp 8 mà còn được áp dụng với việc học từ ở bất kỳ ngôn ngữ nào khác. Lưu ý tránh học dồn dập mà nên chia đều để đạt được kết quả cao.

  • Bạn cần ôn tập ngữ pháp thường xuyên, đừng để mình rơi vào tình trạng mất gốc”. Bởi với mỗi chủ đề, bạn nên dành thời gian tìm hiểu và làm thật nhiều bài tập liên quan.
  • Hãy dành thời gian để luyện tập cả 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết. Việc này giúp tránh tình trạng học lệch, yếu kỹ năng này nhưng lại tốt kỹ năng khác.

Các nội dung lý thuyết liên quan khác

Ngoài những kiến thức chung mà thầy cô dạy trên lớp, các em học sinh có thể tự học thêm tại nhà để nâng cao trình độ qua phần ngữ pháp lớp 8 nhằm tạo nền tảng vững chắc để học tiếng Anh lớp 9. Dưới đây, chúng mình đã liệt kê một số kiến thức cơ bản trọng tâm như sau:

Ngữ pháp

  • Cấu trúc câu: Câu điều kiện, câu cầu khiến, câu gián tiếp (cách lùi thì), câu bị động, câu cảm thán, câu mệnh lệnh, câu ao ước,..
  • Thì của động từ: hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành
  • Các hình thức diễn đạt đặc biệt: too, such…that, so…that, used to,…
  • Loại từ: động từ tình thái, danh động từ, đại từ phản thân.

Từ vựng

Từ vựng trong tiếng anh lớp 8 có khối lượng nhiều hơn và khó hơn so với những năm học trước. Đối với trọng tâm tâm môn học tiếng anh 8, các em sẽ được cung cấp từ vựng liên quan đến chủ đề đa dạng nói về cuộc sống, giải trí, văn hóa, công nghệ,…

Kết luận

Trên đây là hướng dẫn học tiếng anh lớp 8 unit 1 môn tiếng Anh. Chúng mình rất mong qua bài hướng dẫn này, các em học sinh sẽ có một phần chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp và đạt được điểm cao trong môn học tiếng Anh. Các em học sinh hãy cùng theo dõi và tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 tại Kiến Guru nhé! Rất mong những thông tin bài học bổ ích trên sẽ giúp các em đạt thật nhiều điểm cao trong môn học Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Bạn đang xem bài viết: Học tiếng anh lớp 8 unit 1 – Chi tiết nội dung lý thuyết. Thông tin được tạo bởi Cấp 2 Thống Nhất chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.