TOÁN LỚP 5 – VỞ BÀI TẬP (Bài 92/ Trang 6) – Tập 2 – LUYỆN TẬP – Thầy Nhựt TV
TOÁN LỚP 5 – VỞ BÀI TẬP (Bài 92/ Trang 6) – Tập 2 – LUYỆN TẬP – Thầy Nhựt TV

Đề bài

1. a) >; <; =

\({4 \over 7}\)………..1 \({3 \over 3}\)…………1

\({7 \over 4}\)………..1 \({8 \over 5}\)…………1

b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp

– Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó …………1

– Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó ……………1

– Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó …………1

2. a) >; < ?

\(\eqalign{
& {2 \over 9}……{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}…..{4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8}…..{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}…..{{22} \over 5} \cr} \)

b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó…………..(…………….) phân số kia.

3. >; < ?

\(\eqalign{
& {3 \over 5}………..{4 \over 7} \cr
& {9 \over {11}}……….{9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3}……….. {3 \over 2} \cr} \)

4. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \({1 \over 4}\) số bông hoa, tặng Hòa \({2 \over 7}\) số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?

Đáp án

1. a) >; <; =

\(\eqalign{
& {4 \over 7} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over 3} = 1 \cr
& {7 \over 4} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 5} > 1 \cr} \)

b)

Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp

_ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1

_ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

_ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1

2. a) >; < ?

\(\eqalign{
& {2 \over 9} < {2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}} > {4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8} > {{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9} < {{22} \over 5} \cr} \)

b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia.

3. >; < ?

\(\eqalign{
& {3 \over 5} > {4 \over 7} \cr
& {9 \over {11}} > {9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3} < {3 \over 2} \cr} \)

4.

Bài giải

MSC: 28. Quy đồng phân số \({1 \over 4}\) và \({2 \over 7}\)

\({1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}};{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\)

Vì \({7 \over {28}} < {8 \over {28}}\) nên \({1 \over 4} < {2 \over 7}\)

Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai

Sachbaitap.com

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Bài viết liên quan

Các bài khác cùng chuyên mục

Bạn đang xem bài viết: Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Thông tin được tạo bởi Cấp 2 Thống Nhất chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.